16. A - should + Vo, leave: rời → tắt hết thiết bị điện tử khi rời phòng
17. B - told sb not to do sth
18. D - next week → tương lai. Ước cho một điều ở tương lai: S wish(es) S would/could + Vo
19. A - có "if" và "would" → câu đk loại 2 → to be "were" cho mọi chủ ngữ
20. A - ngày chọn "on", tháng chọn "in"
21. D - "earthquake" là vật → loại A, relative clause có phẩy → loại B, "killed" là động từ, vật không phải thời gian → loại C
22. A - hai mệnh đề đối lập nhau dùng although
23. C - trạng từ bổ nghĩa cho động từ phía trước
24. A - the most + adj