1. We are finding out the history of USA
⇒ Chúng tôi đang nghiên cứu về lịch sử nước Mỹ.
2. I have a flat.
⇒ Tôi có một căn hộ
3. Gather round, children, and I'll tell you a story.
⇒ Hãy tập hợp lại, các con, và tôi sẽ kể cho các bạn nghe một câu chuyện.
4. I have joined a group.
⇒ Tôi đã tham gia một nhóm
5. Today, we have a guest.
⇒ Hôm nay, chúng tôi có một vị khách
6. A lots of harmony in the new style.
⇒ Rất nhiều sự hài hòa trong phong cách mới.
7. This is the list of the best World Heritage Sites.
⇒ Đây là danh sách các Di sản Thế giới tốt nhất.
8. Police launched a hunt for the killer.
⇒ Cảnh sát mở cuộc truy lùng kẻ giết người.
9. No detail is insignificant.
⇒ Không có chi tiết nào là không đáng kể.
10. Walk to work instead of going by car.
⇒ Đi bộ đến nơi làm việc thay vì đi ô tô.
11. This is an item of clothing.
⇒ Đây là một mặt hàng của quần áo
XIN HAY NHẤT NHA VÌ MIK ĐANG KIẾM ;3