1 has done=>had done (Dta hành động xảy ra trước hành động khác trong QK=>Dùng QKHT)
2 bought=>were bought ( Câu bị động QKĐ vì some flowers là N từ chỉ vật)
3 when => while (QKTD+while+QKTD)
4 will be taken=>will take vì Chủ ngữ trong câu chỉ người tác động đến vật=>Câu chủ động thfi TLĐ)
5 will be put=>will put(Câu chỉ động thì TLĐ vì có next+thời gian)
6 see=>saw (khoảng tg+ago:Thì QKĐ)
7 informations=>information (information: Thông tin ko đếm được nên ko đc thêm s)
8 Usedn't he=>Didn't he (S+used to V+O,didn't +S?)
9 or=>and (both..and)
10 although=>because(Điểm tiếng anh của bạn thấp vì bạn không học tiếng Anh đủ chăm)