Peter usually has a big breakfast .
Dịch : Peter thường xuyên ăn 1 bữa sáng lớn .
James often gets up early in the moring .
Dịch : James thường dậy sớm vào buổi sáng .
My parents always do morning exercise in the morning .
Dịch : Bố mẹ của mình luôn luôn tập thể dục vào buổi sáng .
How often do you go to the library ?
Dịch : Bao lâu thì bạn đến thư viện ?
I like surfing the internet in my free time .
Dịch : Tôi thích lướt mạng vào thời gian rảnh rỗi .