18. Felt(quá khứ của feel) vì có was là tqkđ
19. can giữ nguyên( Verb Khiếm khuyết ko bao giờ thêm s hoặc es)
20. Have been dấu hiệu since của HTHT
21. Haven't seen (lately: gần đây, dấu hiệu HTHT
22 . Have been(since HTHT)
23. Have never seen(never: dấu hiệu htht)
xin 5*+ctrlhn
chúc bạn học tốt
CÓ GIẢI THÍCH CÁCH LÀM ĐẦY ĐỦ