1. I often go to the cinema
2. My mother drinks milk every morning.
Or Every morning, my mother drinks milk.
3. My parents usually go to work at 7.00
4. My sister never goes swimming
`->` Các trạng từ chỉ tần suất như always, usually, often, never, ... thường được đặt sau chủ ngữ.
`->` Các trạng từ như every day, every morning, every afternoon, ... thường đứng cuối câu hoặc đầu câu.