1.A:me
2.B: her
3.D: My
4.C: They
5.B: your
6.B: our
7.B: My
8.B:them
9.C: you
10.D:Yourself
11.D:me
12.A:my
13.A:it
14.B:our
15.A:me
16.D:me
17.B:his
18.D:she
19.D:myself
20. ko cần thêm (mình chưa rõ câu này)
21.C:herself
22.D:himself
23.A:our
24.C:themselves
25.B:yourself
_đây là dạng đại từ sở hữu(her,his,my) và dạng đại từ phản thân(myself,himself,...)
-do bài dài nên mình làm hơi lâu,bạn thông cảm nhé!
-đánh giá cho mình câu tl hay nhất nhé!
-chúc bạn học tốt!