221. had been
222. have been
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
223. were watching
- Kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, sử dụng when hoặc while để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra, thường là dài hơn, lâu hơn và được đi với while hoặc when.
+ Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xen vào và chỉ đi với when.
224. will move
- Thì tương lai đơn: S + will + V.
- Hành động chưa chắc chắn xảy ra
225. was playing/ arrived
- Kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn, sử dụng when hoặc while để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
+ Thì quá khứ tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đang xảy ra, thường là dài hơn, lâu hơn và được đi với while hoặc when.
+ Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xen vào và chỉ đi với when.
226. has just come/ will be
- Vế trước: thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3
- Vế sau: thì tương lai đơn: S + will + V.
227. will come/ Will you be
- Thì tương lai đơn: S + will + V / Will + S + V?
228. is coming
- Thì tương lai gần: S + tobe + going + to V.
229. bloom
- Thì hiện tại đơn: S + V.
- Vì violets là danh từ số nhiều: giữ nguyên thể
230. have not lived
- Thì hiện tại hoàn thành thành dạng phủ định: S + have/ has + not + V3.
$@vanw$