23. to vì write + to + S
24. of vì the + chức vụ + of + tổ chức
Eg : she is the teacher of my class
25. of - with - in - of
vì spend most the time with là dành hầu hết thời gian cho cái gì /ai và sau là cụm từ in front of
26. after ( bn thường làm gì vào lú sau khi đi học
27. in vì come in là cụm từ
28. with vì swap with là cụm từ
29. of vì a game of catch = một trò chơi bắt
30. to vì What do you do to recess = Bạn làm gì để giải lao
31. with vì máy CD cầm tay với tai nge nhỏ = portable CD player with small earphones
32. in vì take part in là cụm từ = tham gia
33. at vì at the same time là cụm từ = cùng lúc đó
34. of vì all of = tất cả trong
35. At vì câu sẽ là ở trường chúng tôi học đc nhiều thứ
36. in - of - of vì in + môn học , event + S = sự kiện của S
37. in - about vì in + môn học , learn about = học về
38. in vì in + name of class
39. in - of vì cụm in the racks of the middle=ở giữa
40. in- on vì in the shelf on the left = trong giá ở bên trái
41. in - of vì in + đất nc , the capital of the ÚSA = thủ đô của USA
42. at the back of the library are in English = ở phía sau thư viện bằng tiếng Anh
43. at vì look at = nhìn vào
44. for
45. the rést of the house =phần còn lại của ngôi nhà
46. on vì on + ngày