33 .Tom is older than John.
34 .He has learned English since 2012.
35. Susan has watched TV for one hour.
36. I haven't visited him for two weeks.
37.He has never eaten this dish before.
38 Mai hasn't met Lan for three days.
39.Ha is the tallest student in my class.
40. My future house will be a home robot.
41. How long have you bought that car ?
42. You shouldn' t eat too much sugar.
43.Don't forget to take an umbrella.
44. Hung's favourite is watching VTV3 channel.
45.I don't want to be late for school so i get up early.
Cấu trúc thì HTHT:
- Câu khẳng định
Cấu trúc: S + have/ has + PII.
S = I/ We/ You/ They + have
S = He/ She/ It + has
- Câu phủ định
Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + PII.
- Câu nghi vấn
Q: Have/Has + S + PII?
A: Yes, S + have/ has.
No, S + haven't / hasn't.
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- just, recently, lately: gần đây, vừa mới
- already: rồi
- before: trước đây
- ever: đã từng
- never: chưa từng, không bao giờ
- yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)