1.didn't do( dấu hiệu nhận biết last test well=>Thì quá khứ đơn)
2.felt (dấu hiệu nhận biết yesterday=>Thì quá khứ đơn)
3.isn't drinking (dấu hiệu nhận biết now => Thì hiện tại tiếp diễn)
4.washes (dấu hiệu nhận biết twice a week=>Thì hiện tại đơn)
5.are discussing (dấu hiệu nhận biết ! => Thì hiện tại tiếp diễn)
6.spent (dấu hiệu nhận biết last summer => Thì quá khứ đơn )