`10.` The window is not going to be to open by the teacher.
`->` Câu bị động thì tương lai gần:
S + am/ is/ are + going to + be + VptII.
`11.` Money is collected by John.
`->` Câu bị động thì hiện tại đơn:
S + am/ is/ are + VptII.
`12.` The window was opened by Anna.
`->` Câu bị động thì quá khứ đơn:
S + was/ were + VptII.
`13.` Our homework has been done by us.
`->` Câu bị động thì hiện tại hoàn thành:
S + has/ have + been + VptII.
`14.` A question will be asked by me.
`->` Câu bị động thì tương lai đơn:
S + will + be + VptII.
`15.` The picture can be cut out by him.
`->` Câu bị động với Modal Verb (động từ khuyết thiếu):
S + modal V + be + VptII.