1 he is studying English now
-> ta thấy có chữ now nhận biết thì HTTD nên study + v-ing thành studying
2 he often reads books
-> ta thấy có chữ often thể hiện 1 việc làm thương xuyên của một ai đó nên chia thì HTĐ , mà chủ ngữ là he nên vs/es => read thành reads
3 she is cooking meal now
-> ta thấy có chữ now nhận biết thì HTTD nên cook thành cooking
4 he is sleeping now
-> ta thấy có chữ now nhận biết thì HTTD nên