1. C
`->` Which + N
`->` Which class are you in : Bạn ở lớp nào ?
2. B
`->` Friends là số nhiều và là danh từ đếm được nên dùng many.
3. A
`->` Cấu trúc :
`+` So + trợ động từ + S ( nếu vế trước dùng động từ )
`+` So + tobe + S ( nếu vế trước dùng tobe )
4. C
`->` Full name : tên đầy đủ.
`->` Vì Pham Thi Hoa là tên đầy đủ `->` C. full
5. B
`->` When I'm away from home, I miss my family very much : Khi xa nhà, tôi nhớ gia đình tôi rất nhiều.
6. A
`->` Ha Noi là tỉnh, thành phố `->` Dùng in.
`->` 12 Tran Hung Dao Street là tên con đường `->` Dùng on.
7. A
`->` How far được dùng dùng để hỏi về khoảng cách.
`->` How far is it from here to school : Từ đây đến trường bao xa ?
8. D
`->` Cấu trúc câu : S + too : Ai đó cũng vậy / thế.
`->` I'm very busy these days : Những ngày này tôi rất bận.
`-` Me too : tôi cũng vậy