Đáp án:
6. This is a good film. I want to see it again
This is such a good film that I want to see it again
This film is so good that I want to see it again
7. There was a lot of food. every one ate too much
There was such much food that every one ate too much
The food was do much that every one ate too much
8. There were a lot of guests. There wasn't enough food
There were such many guests that There wasn't enough food
The guests were so many that There wasn't enough food
9. I ate a lot of sandwiches. I felt uneasy
The sandwiches were so many that I felt uneasy
It was such many sandwiches that I felt uneasy
10. David has a lot of work to do. He can't come tonight
The work is so much to do that David can't come tonight
It is such much work to do that David can't come tonight
Giải thích:
S + V + such + (a) + adjective + noun + that + S + V
S + V + so + adjective +(a) + that + S + V
Dịch:
6. Đây là một bộ phim hay. Tôi muốn nhìn thấy nó một lần nữa
Đây là một bộ phim hay đến nỗi tôi muốn xem lại
Phim này hay quá nên muốn xem lại
7. Có rất nhiều thức ăn. mọi người đã ăn quá nhiều
Có nhiều thức ăn đến nỗi mọi người đã ăn quá nhiều
Thức ăn nhiều mà mọi người đã ăn quá nhiều
8. Có rất nhiều khách. Không có đủ thức ăn
Có nhiều khách đến nỗi không có đủ thức ăn
Các khách mời đã rất nhiều mà Không có đủ thực phẩm
9. Tôi đã ăn rất nhiều bánh mì kẹp. Tôi cảm thấy khó chịu
Bánh mì nhiều quá nên tôi cảm thấy khó chịu
Đó là ví dụ ăn nhiều bánh mì mà tôi cảm thấy khó chịu
10. David còn rất nhiều việc phải làm. Anh ấy không thể đến tối nay
Công việc nhiều việc phải làm nên đêm nay David không thể đến được
Nhiều việc phải làm đến nỗi David không thể đến tối nay