101. is singing ( sau các từ cảm thán như Look!, Be careful!, Be quiet! ... ta dùng thì HTTD: S + is/am/are (not) + V_ing )
102. go ( có "everynight" ta dùng thì HTĐ )
103. likes/ like
104. are staying ( có "now" dùng thì HTTD )
105. reads ( có "in the morning" dùng thì HTĐ )
106. is running ( giải thích tương tự câu 101 )
107. listens/ isn't listening ( có "usually" dùng thì HTĐ/ có "now" dùng thì HTTD )
108. is/ is/ is watching
109. Do they go ( có "today" dùng thì HTĐ )
110. are
111. doesn't go ( có "everyday" dùng thì HTĐ )
112. go/go ( có "rarely" ta dùng thì HTĐ - có liên từ nối "and" nên vế trước dùng thì/ loại từ gì thì vế sau "and" ta cũng dùng y hệt vế trước )
113. am writting ( giải thích tương tự câu 104 )
114. have/go ( có "at 12a.m every day" ta dùng thì HTĐ - có liên từ nối "and" nên vế trước dùng thì/ loại từ gì thì vế sau "and" ta cũng dùng y hệt vế trước )
115. have ( có "on Monday" dùng thì HTĐ )
116. have ( có "on Friday" dùng thì HTĐ )