`1. has`
`2. Is - is `
`3. is`
`4. is-is`
`5. has`
`6. are`
`7. are`
`8. are`
`=>` Giải thích: (Dùng động từ thường và động từ tobe ở đây là hợp lí nhất)
- Chủ ngữ ở ngôi thứ ba số ít dùng "has" hoặc "is"
- Chủ ngữ ở ngôi thứ hai số nhiều dùng "have " hoặc "are" (nhưng trong bài tập này không có "have")
$@thubui$