Ngữ pháp thi học kì 2 anh văn
1. Từ chỉ số lượng:
a lot of + N đếm được và không đếm được
lots of + N đếm được và không đếm được
many + N danh từ đếm được số nhiều
much + N không đếm được
Ex: She has lots of / many books.
There is a lot of / much water in the glass.
2. Câu so sánh:
a. So sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + be + adj + er + than..... I am taller than Tuan.
Tính từ dài: S + be + more + adj + than.... My school is more beautiful thank your school.
b. So sánh nhất:
Tính từ ngắn: S + be + the + adj + est..... He is the tallest in his class.
Tính từ dài: S + be + the most + adj.... My school is the most beautiful.
c. Một số từ so sánh bất qui tắc:
- good / well better the best
- bad worse the worst
3. Từ nghi vấn:
what: cái gì
where: ở đâu
who: ai
why: tại sao
when: khi nào
how: như thế nào
how much: giá bao nhiêu
how often: hỏi tần suất
how long: bao lâu
how far: bao xa
what time: mấy giờ
how much + N: không đếm được có bao nhiêu
how many + N: đếm được số nhiều có bao nhiêu
4.Tất cả thì học trong lớp 7(sgk)
Đó là tất cả các kiến thức giúp bn thi chắc lớp 7 nha.Ngữ pháp đó hông thiếu đâu.
Nếu thấy hay cho mk xin 1 câu trả lời hay nhất +5 sao +1 cảm ơn