+ Available: at the hotel the toothpaste is available.
( Ở khách sạn có sẵn kem đánh răng )
+ Appearance: I feel someone is appearance here.
( Tôi cảm nhận được có sự xuất hiện của ai đó ở đây )
+ Herb: I don't like herbs because I hate their smell.
( Tôi không thích dược thảo bởi tôi ghét cái mùi của nó )
+ Dessert: Delicious desserts make me feel happy.
( Những món tráng miệng ngon thường khiến tôi hạnh phúc )
+ Mung bean: Green bean cake is made by Mung bean.
( Bánh đậu xanh được làm chủ yếu từ đậu xanh )
+ Ingredient: Flour, sugar, eggs,.... are the ingredients to make a sweet cake.
( Bột làm bánh, đường, trứng,... là những nguyên liệu để tạo nên 1 chiếc bánh ngọt )
+ Foreigner: I have goodwill with foreigners because they are very friendly.
( Tôi có thiện ý với những người nước ngoài bởi họ rất thân thiện )