Câu 6: Công thức nào sau đây dùng để tính nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên? A. Q = B. Q = m.c.(tsau – ttrước) C. Q = m.c.( ttrước + tsau) D. Q = m.c.(ttrước – tsau) Câu 7: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt chỉ truyền được từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có khối lượng riêng lớn hơn sang vật có khối lượng riêng nhỏ hơn B. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn D. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn Câu 8: Xoong nồi thường được làm bằng kim loại vì kim loại có tính chất: A. Dễ chế tạo B. Dẫn nhiệt tốt C. Sáng loáng D. Chắc chắn Câu 9: Nhiệt lượng là: A. Đại lượng tăng khi nhiệt độ tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm B. Đại lượng chỉ xuất hiện trong thực hiện công C. Phần nhiệt năng vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt D. Phần nhiệt năng vật nhận thêm được hay mất bớt đi trong quá trình thực hiện công Câu 10: Để tay bên trên 1 hòn gạch đã được nung nóng thấy nóng hơn để tay bên cạnh hòn gạch đó vì: A. sự bức xạ nhiệt từ hòn gạch tới tay để bên trên tốt hơn từ hòn gạch tới tay để bên cạnh B. sự đối lưu từ hòn gạch tới tay để bên trên tốt hơn từ hòn gạch tới tay để bên cạnh C. sự dẫn nhiệt từ hòn gạch tới tay để bên trên tốt hơn từ hòn gạch tới tay để bên cạnh D. cả sự dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt từ hòn gạch tới tay để bên trên đều tốt hơn tới tay ở bên cạnh

Các câu hỏi liên quan

Câu 44:Vai trò của giống vật nuôi trong chăn nuôi? A. Giống vật nuôi quyết định đến năng suất trong chăn nuôi. B. Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phẩm trong chăn nuôi C. Giống vật nuôi chỉ quyết định đến năng suất không quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi D. Cả A và B đều đúng. Câu 45: Nguồn gốc thức ăn vật nuôi : A. Thực vật , động vật và chất khoáng. B. Nước , chất dinh dưỡng, chất xơ. C. Thực vật và động vật. D. Cả A và B đều đúng. Câu 46: Lợn có đặc điểm thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, có tỉ lệ thịt nạc cao là giống lợn gì? A. Lợn Lan đơ rat B. Lợn Ỉ C. Lợn Móng Cái D. Lợn rừng Câu 47: Chất dinh dưỡng nào cơ thể vật nuôi hấp thụ trực tiếp được không cần qua chuyển hóa? A. Protein B. Muối khoáng C .Gluxit D.Vitamin Câu 48 :Nội dung nào thể hiện đúng vai trò của rừng: A. Cung cấp oxi cho con người và động vật, điều hòa khí hậu. B. Môi trường sống của nhiều loài động, thực vật. C. Phục vụ tích cực cho đời sống và sản xuất D. Cả A,B và C Câu 49: Phương pháp dự trữ thức ăn thường sử dụng: A. Làm khô C. Ủ xanh B. Rang đậu D. Cả A và C Câu 50 :Việc khai thác rừng ở Việt Nam hiện nay cấm không được áp dụng loại khai thác này: A. Khai thác trắng B. Khai thác chọn C. Khai thác dần D. Cả B và C.

Câu 1: Biến đổi nào ở cơ thể vật nuôi sau đây không phải sự sinh trưởng A. Thể trọng của heo tăng từ 7 kg tăng lên 10kg B. Xương ống chân gà dài thêm 2cm C. Gà trống biết gáy D. Buồng trứng của con cái lớn dần Câu 2. Hạt quả trám có vỏ dày và khó thấm nước, để kích thích hạt nảy mầm nên sử dụng biện pháp nào? A. Đốt hạt. B. Tác động bằng lực. C. Kích thích hạt nảy mầm bằng nước ấm. D. Biện pháp khác Câu 3: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên trong: A.Di truyền B. Kí sinh trùng C.Vi rút D. Tất cả đều đúng Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm phát triển cơ thể vật nuôi non A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh. D.Chức năng miễn dịch chưa tốt. Câu 5. Mục đích của việc chế biến nông sản là: A. Làm tăng giá trị sản phẩm và kéo dài thời gian sử dụng B. Hạn chế sự hao hụt về số lượng sản phẩm. C. Hạn chế sự hao hụt về chất lượng sản phẩm D. Giữ được chất lượng sản phẩm Câu 6. Nhóm thức ăn vật nuôi đều có nguồn gốc từ thực vật là. A.Rau muống, ngô vàng, khoai lang củ, bột cá. B.Rau khoai lang, ngô vàng, khoai lang củ, rơm lúa. C.Bột cá, Giun đất, châu chấu, rau muống D.Khô dầu đậu tương, premic khoáng, cám gạo. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vắcxin A. Là chế phẩm sinh học. B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành C. Được chế từ chính mầm bệnh D.Tất cả đều đúng. Câu 8. Sau khi trồng rừng sau bao nhiêu lâu thì người ta tiến hành chăm sóc A.Từ 2 đến 3 tháng B. Từ 1 đến 4 tháng C. Từ 1 đến 3 tháng D. Từ 2 đến 4 tháng Câu 9:Vai trò của chăn nuôi: A.Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo, phân bón. C. Nguyên liệu cho nhiều ngành sản xuất khác D. Tất cả A,B và C. Câu 10: Qua đường tiêu hóa, protein được hấp thu dưới dạng là: A. Đường đơn B. Axit amin C. Glyxerin D. Axit béo Câu 11: Nghiền nhỏ ngô hạt sử dụng phương pháp chế nào? A.Vật lí B. Hóa học C. Vi sinh vật học D. Tạo thức ăn hỗn hợp Câu 12 : Trên cùng một luống đất, trong cùng một thời gian trồng cây rau bắp cải trên mặt luống và cây rau xà lách ở hai rìa luống . Đó là phương thức canh tác nào? A.Luân canh B.Xen canh C.Tăng vụ D.Thâm canh Câu 13: Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất gồm: A. Hấp thu khí Cacbonic, giải phóng khí Oxy. B. Tán rừng và cây cỏ ngăn cản nước rơi và dòng chảy. C. Để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người. D. Cả A, B, C đều đúng Câu 14: Phương pháp không phải là phương pháp nhân giống thuần chủng ở vật nuôi: A. Lợn Móng cái( đực) x Lợn Ba Xuyên( cái) B. Lợn Móng cái( đực) x Lợn Móng cái ( cái) C. Gà Lơ go ( trống) x Gà Lơ go ( mái) D. Lợn Ỉ ( đực) x Lợn Ỉ ( cái) Câu 15: Đặc điểm của vỏ bầu là: A. Có hình ống, hở 2 đầu, làm bằng nilong sẫm màu B. Có hình ống, kín 2 đầu, làm bằng nilong sẫm màu C. Có hình ống, hở 2 đầu, làm bằng nilong sáng màu D. Có hình ống, kín 2 đầu, làm bằng nilong sáng màu Câu 16: Hướng chuồng nuôi nên được đặt theo hướng nào A. Hướng Nam C. Hướng Đông -Nam B. Hướng Bắc D. Cả A và C Câu 17: Dựa vào thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn.Thức ăn có hàm lượng protein > 14 % thuộc loại thức ăn: A. Giàu Protein C. Giàu Vitamin B. Giàu Gluxit D. Thức ăn thô . Câu 18: Đâu là phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit: A. Nuôi giun đất B. Luân canh, xen canh , gối vụ sản xuất nhiều lúa, ngô, khoai. C. Trồng xen, tăng vụ cây họ đậu D. Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản. Câu 19: Yếu tố nào dưới đây là nguyên nhân gây bệnh bên ngoài: A. Chấn thương C. Vi rút B. Kí sinh trùng D. Tất cả đều đúng. Câu 20: Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản có kết quả tốt phải chú ý tới giai đoạn nào? A. Giai đoạn trước khi mang thai B. Giai đoạn mang thai C. Giai đoạn nuôi con D. Cả B và C đều đúng.