1/ waters => water ( water ko đếm đc )
2/ careless => carelessly
3/ cutted => cut ( vì told đã là quá khứ )
4/ are => is ( vì đằng sau are là " a " nên phải là is mới đúng )
5/ many => much ( homework ko đếm đc )
6/bỏ for
7/ more lazier than => lazier than
8/ kind => kinds ( vì trước nó là " those " => chỉ số nhiều nên phải là " kinds "
9/ interseted => interesting ( " interesting " thường dùng để miêu tả ai, cái gì mang lại cảm giác như thế nào cho đối tượng khác )
10/ very => bỏ