Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
1. We .........haven't gone.............. another country before. (not/go) ( before là dấu hiệu thì HTHT)
2. I'am sorry, but I ..............haven't done........... my homework. (not/do) ( dựa vào nghĩa để xác định loại câu)
3. ........................... the game of chess? (play) ( thiếu chủ ngữ nên ko xác định đc loại câu)
4. The girls ..................hasn't had............ their lunch yet. (not/have) ( yet là dấu hiệu thì HTHT )
5. I .......lost..................... my keys, so I can't open that door. (lose) ( dựa vào nghĩa để xác định loại câu)
6. Columbus ........arrived.................... in the New world in 1492. (arrive) ( in 1492 là dấu hiệu thì QKĐ)