1A ( cần 1 tính từ miêu tả : the work)
2C (get up : thức dậy)
3 B ( after/before/when + Ving/ N)
4 D ( collect the eggs : thu hoạch trứng)
5 C ( grow rice : trồng lúa)
6 B ( their crop : cây trồng của họ)
7 B ( feeds the animals : cho động vật ăn)
8 A (clean the buffalo : làm sạch cho trâu)
9 B ( takes : lấy)
10 B ( mua , hiện tại đơn)