Căng trái nghĩa với non , ví dụ: Căng già
QUả mướp này Căng già ăn dở đi hẳn
Căng trái nghĩa với xịt , ví dụ : căng phồng
Quả bóng này bơm lên căng phồng quá đá có khi bị bục mất
Căng trái nghĩa với lép , ví dụ: căng sữa
Cô gái này có bầu vú không căng sữa như con Minh nhà tôi,không biết có đủ dể nuôi con không nữa
Căng trái nghĩa với chùng , ví dụ: căng dãn
Sợi dây này kéo ra căng dãn như này thì có khi sẽ bị đứt thì không xong