1. has ( he,she, it sẽ dùng has, các từ còn lại dùng have)
2. has ( he,she, it sẽ dùng has, các từ còn lại dùng have)
3. is ( vì be là tobe á, he,she,it thì dùng is)
4. eats ( chủ ngữ là he, she, it chúng ta sẽ thêm s , tức là dùng Vs/es, ta thêm s hoặc es vào sau động từ)
5. loves ( chủ ngữ là he, she, it chúng ta sẽ thêm s , tức là dùng Vs/es, ta thêm s hoặc es vào sau động từ)
6. plays ( chủ ngữ là he, she, it chúng ta sẽ thêm s , tức là dùng Vs/es, ta thêm s hoặc es vào sau động từ)
7. curls (chủ ngữ là he, she, it chúng ta sẽ thêm s , tức là dùng Vs/es, ta thêm s hoặc es vào sau động từ)
8. buys ( chủ ngữ là he, she, it chúng ta sẽ thêm s , tức là dùng Vs/es, ta thêm s hoặc es vào sau động từ)
9. doesn't want ( doesn't đc dùng vs danh từ số ít, he, she, it)
10. hates ( chủ ngữ là he, she, it chúng ta sẽ thêm s , tức là dùng Vs/es, ta thêm s hoặc es vào sau động từ)
11. get
12. want
nếu đc mềnh xin hn nhé 😊
chúc bn học tốt