`1.` am
`⇒` tobe đi với I là am
`2. `don't study
`⇒ `Dấu hiệu : Kể sự thật
`⇒ `HTĐ S + V(s,es)
`3. `isn't
`⇒` My boss = is ( be not = is 'nt )
`4.` has
`⇒`Dấu hiệu : Kể lịch trình ngày hôm ấy
`⇒ `HTĐ S + V(s,es)
`5. `has ( thời gian )
`⇒ ` HTĐ S + V(s,es)
`6. `Does he live
`⇒ `HTĐ S + V(s,es)
`7. `is
`⇒ `your sister là số ít ⇒ đi với is
`8. `works
`⇒` HTĐ S + V(s,es)
`9. `likes
`⇒` HTĐ S + V(s,es)
`10.` lives
`⇒ `Thì HTĐ
`11. `rains
`⇒` HTĐ S + V(s,es)
`12.` fly
`⇒` Thì HTĐ, danh từ số nhiều ⇒ V ở dạng inf
`13.` makes
`⇒` HTĐ S + V(s,es)
`14.` opens
`⇒` HTĐ S + V(s,es)
`15.` tries / don't think
`⇒` HTĐ S + V(s,es)
Dấu hiệ nhân biết HTĐ :
-Diễn tả một hành động, sự việc diễn ra thường xuyên, lặp đi lặp lại hay một thói quen.
-Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
-Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.
-Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.