Note: Có 3 cách đọc âm"ed"
1. |id| : a) Tận cùng của động từ trước "ed" có |t|; |d|
b) Tận cùng của một số tính từ, danh từ có "ed":
+Nacked
+ Hatred: lòng căm thù
+ Wicked: xấu xa, độc ác
+ Hundred: 1 trăm
+ old- aged: cao tuổi
+sacred: linh thiêng
+....................
2) |t|: tận cùng cửa động từ trước "ed" có phát âm:
-|s|: missed, tixed, placed (s,x,c)
-|tʃ|: watched (ch)
-|ʃ|: brushed (sh)
-|f|: coughed (gh)
- cooked (k)
- stoped (p)
3) |d|: các âm còn lại
Bài tập:
3) /id/: decided
ended
flooded
included
landed
repeated
tasted
visited
wasted
2) /t/: asked
cracked
damaged
encouraged
guessed
missed
mixed
slipped
stoped
washed
watched
1) /d/: allowed
cried
jailed
killed
loved
shaved
welcomed
yawned
Chúc bạn học tốt !!!!