1. Động từ, nghĩa là bắt đầu, câu
When did life begin on this earth
Beginner là danh từ, nghĩa người bắt đầu
Câu: Who is the beginner this protect
Beginning là danh từ, nghĩa là phân đầu
Câu: we missed the train and that was the beginning of all our troubles
2. Brave là động từ nghĩa là bất chấp
Câu He as brave as a lion
Bravery là danh từ, có nghĩa là tính gan dạ
3. Correct là tính từ nghĩa là chính xác
Câu If my memory is correct
Correction là danh từ nghĩa là sự sửa chữa
Incorrect là tính từ nghĩa là không đúng
4. Divide là động từ nghĩa là phân ra
Câu The train divides at York
Division là danh từ nghĩa là sự phân chia
Câu Division of labour
5. Educe là động từ nghĩa là rút ra
Education là danh từ nghĩa là sự rút ra