1. Minh spends 2 hours doing his homework everyday.
- S+spend(s)+time/money+V-ing: dành thời gian/tiền bạc làm gì
2. My class has 32 students.
Dịch: Có 32 học sinh trong lớp tôi.
-> Lớp tôi có 32 học sinh.
3. Her house isn't as modern as mine.
- So sánh ngang bằng: S+be(not)+as(so)+adj+ as ...
4. The computer is in front of the lamp.
behind>< in front of: trước>< sau
Dịch: Cái đèn ở sau máy tính.
-> Máy tính ở trước cái đèn.
5. Mrs Nga is a good teacher in my school.
Tính từ: đứng trước danh từ
Dịch: Cô Nga dạy tốt ở trường tôi.
-> Cô Nga là một giáo viên tốt ở trường tôi.