giải thích:
1. Thì quá khứ đơn ( dấu hiệu : In 1998 )
2. Câu phủ định : did't + V(o) < thì quá khứ đơn >
3. Câu nghi vấn : Did + S + V (o) ? / trả lời < Thì quá khứ đơn > ( dấu hiệu : last night )
4. Diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại hoặc xảy ra thường xuyên trong quá khứ và bây giờ không còn nữa, thậm chí hành động đó chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ ( QKĐ + When +QKĐ )
5. Thì QKĐ ( dấu hiệu " last week )
6. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu " since " )
7. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu " since )
8. Thì hiện tại hoàn thành ( Mô tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở thời điểm hiện tại.)
9. Thì hiện tại hoàn thành ( dấu hiệu " yet " )
10. Thì hiện tại hoàn thành (Diễn tả một hành động, sự việc vừa mới xảy ra.)