Bài 13: Xe máy và ô tô cùng đi trên một con đường, biết vận tốc của xe máy là x
(km/h) và mỗi giờ ô tô lại đi nhanh hơn xe máy 20km. Công thức tính vận tốc ô tô
là:
A. x – 20 (km/h)
B. 20x (km/h)
C. 20 – x (km/h)
D. 20 + x (km/h)
Bài 14: Một ca nô và một tàu thủy khởi hành cùng một lúc trên một con sông. Biết
tàu thủy đến chậm hơn ca nô 3 giờ. Nếu gọi thời gian đi của tàu thủy là x thì thời
gian đi của ca nô là:
A. x – 3
B. 3x
C. 3 – x
D. x + 3
Bài 15: Một hình chữ nhật có chiều dài là x (cm), chiều dài hơn chiều rộng 3(cm).
Diện tích hình chữ nhật là 4 (cm 2 ). Phương trình ẩn x là:
A. 3x = 4
B. (x + 3).3 = 4
C. x(x + 3) = 4
D. x(x – 3) = 4
Bài 16: Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi
ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn
làm thêm đươc 20 chiếc áo nữa. Hãy chọn câu đúng. Nếu gọi thời gian xưởng làm
theo kế hoạch là x (ngày, x > 30). Thì phương trình của bài toán là:
A. 40x = 30(x – 3) – 20
B. 40x = 30(x – 3) + 20
C. 30x = 40(x – 3) + 20
D. 30x = 40(x – 3) – 20
Bài 17: Một người đi xe máy từ A đến B, với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với
vận tốc 24 km/h. Do đó thời gian về lâu hơn thời gian đi là 30 phút. Thời gian lúc đi
là:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 1,5 giờ
D. 2,5 giờ
Bài 18: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 1h24 phút và ngược dòng hết 2h. Biết
vận tốc dòng nước là 3km/h. Tính vận tốc riêng của ca nô?
A. 16km/h
B. 18km/h
C. 17km/h
D. 15km/h
Bài 19: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 56m. Nếu tăng chiều dài 4m và
giảm chiều rộng 2m thì diện tích tăng 8m 2 . Chiều dài của hình chữ nhật là:
A. 16m
B. 18m
C. 15m
D. 32m
Bài 20: Năm nay tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi Phương. Phương tính rằng 13 năm nữa thì
tuổi mẹ chỉ còn gấp 2 lần tuổi Phương. Hỏi năm nay Phương bao nhiêu tuổi?
A. 13 tuổi
B. 14 tuổi
C. 15 tuổi
D. 16 tuổi
Bài 21: Hình chữ nhật có đường chéo 10cm. Chiều rộng kém chiều dài 2cm. Diện
tích hình chữ nhật là:
A. 24cm 2
B. 36cm 2
C. 48cm 2
D. 64cm 2
Bài 22: Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60km trong một thời gian nhất định.
Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10km/h và đi với nửa sau kém
hơn dự định 6 km/h, Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng
đường AB?
A. 3 giờ
B. 6 giờ
C. 5 giờ
D. 4 giờ
Bài 23: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 40km/h. Đi được 15 phút, người
đó gặp một ô tô từ B đến với vận tốc 50km/h. Ô tô đến A nghỉ 15 phút rồi trở về B
và gặp người đi xe máy cách B là 20km. Quãng đường AB dài là:
A. 120km
B. 150km
C. 160km
D. 180km
Bài 24: Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuấ 50 sản phẩm. Khi
thực hiện tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm một ngày. Do đó hoàn thành trước kế
hoạch 1 ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ sản xuất bao
nhiêu sản phẩm?
A. 550
B. 400
C. 600
D. 500
Bài 25: Một xưởng dệt theo kế hoạch mõi ngày phải dệt được 30 áo. Trong thực tế
mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra
còn làm thêm được 20 chiếc cáo nữa. Số sản phẩm thực tế làm được là:
A. 420
B. 440
C. 500
D. 450