`21.` polluted
- Very dùng để nhấn mạnh một tính từ
`22.` carelessly
- Trạng từ dùng để bổ nghĩa cho động từ
`23.` unhappy
- S + be + adj + ...
`24.` kindly
- Bổ nghĩa cho tính từ
`25.` angrily
- Chỗ trống cần điền một trạng từ
`26.` natural
- Chỗ trống cần một tính từ
`27.` beautiful
- Vế trước là adj and . Vì vậy điền adj
`28.` beautiful
- Very dùng để nhấn mạnh một tính từ
`29.` perfectly
- Trạng từ bổ nghĩa cho speak
`30.` tried hardly
- V + ADV. Trạng từ hardly bổ nghĩa cho động từ try