A : thân cao , a : thân thấp
B : quả tròn , b : quả bầu dục
P : thân cao , tròn x thân cao , quả bầu dục
Xét tỉ lệ F1 :
Thân cao : thân thấp =$3:1$
F1 thu được $4 tổ hợp =2x2$ suy ra P dị hợp $Aa$ x $Aa$
Quả tròn : quả bầu dục =$1:1$ suy ra P $Bb$ x $bb $
F1 thu được tỉ lệ kiểu hình $3:3:1:1=(3:1)(1:1)$ suy ra P : $AaBb$ x $Aabb$
Sơ đồ lai
$P : AaBb $ x $Aabb$
thân cao , tròn thân cao , quả bầu dục
$G : AB , Ab , aB , ab$ $Ab , ab$
$F1 : AABb , 2AaBb :2 Aabb: aaBb : aabb : AAbb$
b. Lấy 2 cây F1 xác xuất thu được 2 cây đều dị hợp là :
$\frac{1}{4}$x $\frac{1}{4}$= $\frac{1}{16}$
c. Thân cao , bầu dục ở F1 thự thụ
+ Trường hợp 1 :
$P : AAbb$ x $AAbb$
$G : Ab$ $Ab $
$F1$ : $AAbb$
100% thân cao , bầu dục
+ Trường hợp 2 :
$P : Aabb$ x $Aabb$
$G : Ab,ab$ $Ab ,ab$
$F1 : 1AAbb : 2Aabb : 1aabb$
3 thân cao , bầu dục : 1 thân thấp , bầu dục
d. Thân cao , quả tròn của $P : AaBb$ x $AaBb$
Xét từng cặp gen
Aa x Aa -> $\frac{1}{4}$AA : $\frac{1}{2}$Aa: $\frac{1}{4}$aa
Bb x Bb-> $\frac{1}{4}$BB : $\frac{1}{2}$Bb: $\frac{1}{4}$bb
Tỉ lệ cây thân thấp , quả tròn aaB- là
$\frac{1}{4}$x $\frac{3}{4}$= $\frac{3}{16}$