Đáp án+Giải thích:
*Tip: Mấy bài tập điền dạng động từ diễn đạt sự yêu thích đa số đều là thêm V_ing. Nếu có bí không biết thì thêm V_ing vào có khi sẽ đúng.
1. eating (like+V/V_ing đều được.)
2. reading/ to read (prefer + to V/ V_ing
3. watching ( hate + V_ing)
4. to go/ going (như câu 2)
5. playing (love + V_ing)
6. not to stay.
7. doing ( như câu 5)
8. hanging out.
9. listening.
10. surfing.
11. preparing.
12. doing.
13. having (Detest + V_ing)
14. not to socialise.
15. explaining ( mind doing sth)
16. listening (fancy + V_ing)
17. spending (adore + V_ing)
18. trying.
19. driving.
20. not to go.