1. be controlled/ eliminated ( bị động )
2. be postponed ( bị động )
3. know
4. be named ( BĐ )
5. be built ( BĐ )
6. be supplied ( BĐ )
7. have
8. be taken ( BĐ )
9. be set ( BĐ )
10 establish
Giải thích: Vì tất cả đều là câu với cấu trúc giả định nên động từ để nguyên thể
Chúc bạn học tốt :)