`6.` have visited
- Thì HTHT
- DHNB: since 2003
- Chủ ngữ là they nên ta dùng have
- S + have/has + VpII + ...
`7.` was examining - waited
- DHNB: While `->` QKTD
- Diễn tả hai hành động diễn ra cùng một lúc trong quá khứ
`8.` have been waiting
- Dùng để nhấn mạnh tính liên tục của hành động đó
- Thì HTHTTD
- S + have/has + been + V-ing
- Chủ ngữ là I nên đi với have
`9.` will carry
- Quyết định tại thời điểm nói
- Thì TLD
- S + will/shall + V(o) + ...
`10.` is going
- DHNB: Look! - Các tính từ mang tính chất chỉ mệnh lệnh như Listen! Look!
- Thì HTTD