`1`. A
Be going to do: thì tương lai gần
`2`. B
Giải thích giống câu 1.
`3`. C
Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ. (công thức: S + V-ed)
`4`. A
"They" chủ ngữ số nhiều `->` tobe "are".
`5`. B
What's the matter with you? : Có vấn đề gì với bạn vậy? (thường dùng để hỏi về sức khỏe)
`6`. C
"My friends and I" chủ ngữ số nhiều `->` tobe "are".
`7`. A
Chủ ngữ "I" đi cùng tobe "am".
`8`. B
Giải thích giống câu 5.
`9`. D
How many + danh từ số nhiều + are there: hỏi về số lượng.
`10`. A
Chủ ngữ "you" đi cùng tobe "are"
`11`. B
Your + N: ... của bạn.
`12`. D
Giải thích giống câu 1.
`13`. D
Where do you live? : Bạn sống ở đâu?
`14`. A
Câu hỏi có trợ động từ "do" `->` trả lời cũng vậy.
`15`. C
Trợ động từ thì quá khứ đơn là "did".
`16`. B
Giải thích giống câu 9.
`17`. A
Practise + V-ing: luyện tập làm gì.
`18`. B
What are you reading? : Bạn đọc cái gì vậy?
`19`. B
Thì quá khứ đơn `->` chia động từ "see" thành "saw".