24. C. since
=>We have lived in Hanoi for fifteen years.
Dấu hiệu nhận biết quá khứ đơn:
Trong câu có các từ như: yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)
EX:
-Tom lived in VietNam for six years, now he lives in Paris (Tom sống ở Việt Nam trong khoảng 6 năm, giờ cậu ấy sang ở Paris)
25. B. city
=> How many cities did you visit last year?
Cấu trúc:
Câu hỏi: How many + danh từ số nhiều + are there + …?
Trả lời: There is/There are + từ chỉ số lượng.
Từ chỉ số lượng.