5C. will be rain vì là CBĐ thì TLĐ: S+ will+ Vp2.
6A. will have vì nó là thì TLĐ.
7D. so vì Cấu trúc S+ be+ so+ adj+ that+ clause.
Dịch: Nước quá ô nhiễm đến nỗi mà con người ở đây không thể uống được.
8A. saucer vì flying saucer: đĩa bay
Dịch: Bạn đã từng nhìn thấy đĩa bay chưa?
9A. when she would vì câu gián tiếp ở thì QK thì will `to` would và S đứng trước trợ động từ.
10C. will you be watching vì at time+ Thời gian QK. `to` thì TLTD.
11D. danger vì cấu trúc be indanger: bị đe doạ
12D. debris
Dịch: Các đội hỗ trợ khẩn cấp vẫn đang gỡ bỏ những mảnh vụn từ vụ tai nạn máy bay.
13C. floods: lũ lụt
Dịch: Trận mưa to đã gẫy ra lũ lụt ở rất nhiều nơi trên đất nước.
14C. who won vì câu trúc câu hỏi gián tiếp dạng Wh-quetion: S+ asked+ Sb+ Wh-quetion+ S+ V(lùi 1 thì).