`34` what was happening ( S + wanted to know + Wh + V(lùi thì )
`35` talking( can't stand+ Ving : ko thể chịu được cái gì )
`36` mission ( send + SO + on a mission : cử ai làm nhiệm vụ gì)
`37` started ( ago - thì quá khứ đơn )
`38` called ( câu bị động thì quá khứ đơn : S + was / were + Vpp+ O )
`39` popular ( popular with Sth : phổ biến với cái gì đó )
`40` workers ( factory workers : công nhân xưởng nhà máy )
@ dorris