16 A
-> must have to -> must
-> must have to là mang tính chất nặng hơn must rồi nên ta bỏ have to giữu must
17 B
-> healthily -> healthy
-> tạm dịch : Để có một cơ thể cường tráng và luôn khỏe mạnh bạn nên tập thể dục thường xuyên.
18 B
-> câu này trùy vào ngữ cảnh nhé bn
-> ăn rau là tốt cho sức khỏe vì vậy less ở đây là sai
-> less -> more
19 D
-> câu tr là khẳng định thì câu đuôi là phủ định
-> did -> didn't
20 C
-> used -> use
-> thì TLĐ : will + v nguyên mẫu