=>
IV/
29. drinks -> is drinking
-> this morning -> HTTD (mang tính tạm thời, không thường xuyên)
30. worked -> were working
-> QKTD when QKĐ
31. surprised
-> người (tính từ đuôi ed)
32. never -> x (hoặc haven't you? -> have you?)
-> Câu giới thiệu phủ định -> câu hỏi đuôi khẳng định
V/
33. B (It has been + time since QKĐ -> HTHT, for + khoảng thời gian)
34. A needn't V = It is not necessary (for sb) to V
35. D be possible ~ might