Helpppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppppp

Các câu hỏi liên quan

Câu 40: Thức ăn của cá voi xanh là gì? A. Tôm, cá và các động vật nhỏ khác. B. Rong, rêu và các thực vật thủy sinh khác. C. Phân của các loài động vật thủy sinh. D. Các loài sinh vật lớn. Câu 41: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người? 1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…). 2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…). 3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo…. 4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học. Số ý đúng là A. 1.           B. 2.            C. 3            D. 4. Câu 42: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng? A. Di chuyển rất chậm chạp. B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn. C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng. D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có móng bao bọc gọi là vuốt. Câu 43: Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài chim? A. 4000 loài.      B. 5700 loài. C. 6500 loài.      D. 9600 loài. Câu 44: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của nhóm chim chạy? A. Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe; chân có hai hoặc ba ngón. B. Bộ xương cánh dài và khỏe; lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước. C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ngỗng? A. Chân to, móng cùn, chân con trống có cựa. B. Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn. C. Cánh dài, phủ lông mềm mại. D. Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn. Câu 46. Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào? A. Giúp giảm trọng lượng khi bay. B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay. C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay. D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay. Câu 47. Ở chim bồ câu, tuyến ngoại tiết nào có vai trò giúp chim có bộ lông mượt và không thấm nước? A. Tuyến phao câu. B. Tuyến mồ hôi dưới da. C. Tuyến sữa. D. Tuyến nước bọt. Câu 48. Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người? A. Làm thực phẩm. B. Làm vật thí nghiệm. C. Tiêu diệt côn trùng gây hại. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 49. Hiện nay, trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài lưỡng cư? A. 4000            B. 5000         C. 6000         D. 7000 Câu 50: Lớp bò sát hiện nay có các bộ phổ biến là: A. Bộ có vảy và bộ cá sấu. B. Bộ có vẩy, bộ cá sấu và bộ rùa. C. Bộ cá sấu và bộ rùa. D. Bộ đầu mỏ, bộ cá sấu, bộ rùa, bộ có vảy.

Làm hộ mình đi Câu 26: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ? A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn. Câu 27. Sóc bụng xám giữ thăng bằng khi di chuyển trên cây nhờ bộ phận nào? A. Đuôi B. Chi trước C. Chi sau D. Các ý nêu ra đều đúng Câu 28. Trong các bộ thú dưới đây, bộ nào có số lượng loài ít nhất? A. Bộ Thú huyệt B. Bộ Dơi C. Bộ Gặm nhấm D. Bộ Ăn thịt Câu 29. Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là đúng ? A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn B. Ăn sâu bọ C. Đào hang bằng chi trước D. Tất cả các răng đều nhọn Câu 30: Biện pháp đấu tranh sinh học có ưu điểm nào dưới đây? A. Tiêu diệt được triệt để sinh vật gây hại. B. Hiệu quả cao, không gây ô nhiễm môi trường. C. Đơn giản, dễ thực hiện. D. Thời gian ngắn. Câu 31: Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng? A. Vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống. B. Vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác. C. Vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật. D. Các phương án trên đều đúng. Câu 32: Vì sao thỏ tuy không dai sức bằng các loài thú ăn thịt nhưng trong một số trường hợp, chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của kẻ săn mồi? A. Vì màu lông của thỏ thường lẫn với màu môi trường khiến kẻ thù không nhận ra. B. Vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau. C. Vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc. D. Vì thỏ thường chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà khi đuổi theo. Câu 33: Động vật nào dưới đây không có khả năng di chuyển? A. Rươi.         B. Tôm.         C. San hô.         D. Đỉa. Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về giới tính ở động vật là đúng? A. Nếu yếu tố cái có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính. B. Nếu yếu tố đực có ở mọi cá thể thì được gọi là cá thể đơn tính. C. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên cùng một cá thể thì được gọi là cá thể lưỡng tính. D. Nếu yếu tố đực và yếu tố cái có trên hai cá thể khác nhau thì được gọi là cá thể lưỡng tính. Câu 35. Cá voi xanh lọc mồi bằng: A. các khe của tấm sừng miệng B. răng cửa. C. hệ thống màng lọc ở vùng hầu D. các khe của tấm mang. Câu 36. Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng? A. Bay không có đường bay rõ rệt B. Bay theo đường vòng C. Bay theo đường thẳng D. Bay theo đường zíc zắc Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ? A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn. B. Các ngón chân không có vuốt. C. Răng nanh lớn, dài, nhọn. D. Thiếu răng cửa. Câu 37: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ? A. Chuột chù và chuột đồng. B. Chuột chũi và chuột chù. C. Chuột đồng và chuột chũi. D. Sóc bụng xám và chuột nhảy. Câu 38: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ? A. Chuột chũi      B. Chuột chù. C. Mèo rừng.      D. Chuột đồng. Câu 39: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai? A. Có đuôi. B. Không có xương ngón tay. C. Lông mao thưa, mềm mại. D. Chi trước biến đổi thành cánh da.