1. less -> fewer
-> fewer dùng cho danh từ đếm được, less dùng cho danh từ không đếm được
2. to cook -> cooking
-> like + Ving chỉ sở thích
3. watched - watch
-> S didn't Vnt.
4. to stay - stay
-> had better Vnt
5. do - are
-> afraid là tính từ nên không dùng trợ động từ do
6. sadly - sad
-> look ở đây là động từ tri giác nên đi với tính từ
7. having - to have
-> Would you like to Vnt?
8. fewer - less
-> fewer dùng cho danh từ đếm được, less dùng cho danh từ không đếm được
9. Did you not - Didn't you
-> Didn't S Vnt?
10. to - 0
-> can + Vnt
11. go - to go
-> have to Vnt
12. many - much
-> much đi với danh từ không đếm được
13. at - after
-> look after : chăm sóc
14. so is - neither is
-> Phía trước là phủ định phải dùng neither
15. weight - height
-> câu hỏi về chiều cao chứ không phải cân nặng