* Các bước chuyển đổi câu chủ động->câu bị động:
+O -> S (sau V)
+V->be+p2 (chia theo dạng của thì trong câu)
+S->O (nếu chủ ngữ trong câu bị động ko rõ ràng thì bỏ)
Lưu ý: nếu trong câu có cụm từ chỉ nơi chốn thì đặt trước "by",cụm từ chỉ thời gian thì đặt sau "by"
adv place...+ by+.....adv time
Các dạng bị động theo thì:
Hiện tại đơn
S + V(s/es) + O
=>S + am/is/are + PII
Hiện tại tiếp diễn
S + am/is/are + V-ing + O
=>S + am/is/are + being + PII
Hiện tại hoàn thành
S + have/has + PII + O
=>S + have/has + been + PII
Quá khứ đơn
S + V(ed/PII) + O
=>S + was/were + PII
Quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
=>S + was/were + being + PII
Quá khứ hoàn thành
S + had + PII + O
=>S + had + been + PII
Tương lai đơn
S + will + V-inf + O
=>S + will + be + PII
Tương lai hoàn thành
S + will + have + PII + O
=>S + will + have + been + PII
Tương lai gần
S + am/is/are going to + V-inf + O
=>S + am/is/are going to + be + PII
Động từ khuyết thiếu
S + ĐTKT + V-inf + O
=>S + ĐTKT + be + PII
* Các dạng bị động đặc biệt:
HAVE
… have someone + V (bare) something
… have something + V3/-ed (+ by someone)
EX:
A: Tom has his son buy a cup of coffee. (Tom nhờ con trai mua 1 cốc cà phê)
P: Tom has a cup of coffee bought by his son. (Tom có một cốc cà phê do con trai mua.)
MAKE
… make someone + V (bare) something
… (something) + be made + to V + (by someone)
EX:
A: Merry makes the hairdresser cut her hair. (Merry nhờ thợ làm tóc chỉnh lại mái tóc)
P: Her hair is made to cut by the hairdresser. (Tóc của cô ấy được cắt bởi thợ làm tóc.)
GET
… get + someone + to V + something
… get + something + V3/-ed + (by someone)
EX;
A: Jelly gets her husband to clean the kitchen for her. (Jelly nhờ chồng dọn giúp nhà bếp)
P: Jelly gets the kitchen cleaned by her husband. (Jelly được chồng dọn giúp nhà bếp.)
* Bị động với từ chỉ giác quan:
Các động từ chỉ giác quan nhận thức của con người như: see (nhìn), hear (nghe), watch (xem), look (nhìn), notice (nhận thấy),…
S + P2 + Sb + Ving. (nhìn/ xem/ nghe … ai đó đang làm gì)
Diễn tả hành động đang xảy ra bị một hành động khác xen vào hoặc việc ai đó chứng kiến người khác làm gì nhưng chỉ thấy một phần của hành động.
Ex:
A: He watched them playing basketball. (Anh ấy đã xem họ chơi bóng rổ.)
P: They were watched playing basketball. (Họ đã được xem chơi bóng rổ)
S + P2 + Sb + V. (nhìn/ xem/ nghe… ai đó làm gì)
Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối.
Ex:
A: I heard her cry. (Tôi nghe cô ấy khóc.)
P: She was heard to cry. (Cô ấy đã bị nghe thấy khóc)
* Bị động với câu mệnh lênh :
Khẳng định
V + O
Let + O + be + P2
Ex:
A: Do the exercise! (Làm bài tập về nhà!)
P: Let the exercise be done! (Hãy để bài tập về nhà được thực hiện!)
Phủ định
Don’t + V + O
Don’t let + O + be + P2
Ex:
A: Don’t leave her alone! (Đừng để cô ấy một mình!)
P: Don’t let her be left alone! (Đừng để cô ấy bị bỏ lại một mình!)
Mình gửi bạn,cho minh 5 sao nha<3 Thanks !!! Chúc bạn học tốt :))