10. It's very important to keep the enviroment clean.
Cấu trúc: It+ be + adj + to V = Ving + be + adj: thật là .. để làm gì
Dịch: Thật quan trọng để giữ môi trường sạch sẽ.
11. The room was cleaned by Nam yesterday.
Cấu trúc: Câu bị động S + be + PII + (by O)+ ....
Dịch: Căn phòng được lau bởi Nam ngày hôm qua.
12. A new bridge has just been built in the area.
Cấu trúc: Câu bị động S + be + PII + (by O)+ ....
Dịch: Một cây cầu mới được xây trong khu vực.
13. Shall we go to beach this weekend?
Cấu trúc: How about + Ving = Shall we + V : gợi ý ai làm gì
Dịch: Chúng ta nên đi biển vào cuối tuần này nhỉ ?
14. Although he had a headache, he still went to work.
Cấu trúc: Although + S + V, S' + V' : mặc dù ... nhưng ...
Dịch: Mặc dù anh ta bị đau đầu, anh ta vẫn đi làm
15. She has worked as a secretary for five years.
Cấu trúc: Từ quá khứ thành hiện tại hoàn thành
S + start / begin + Ving + (khoảng thời gian) + ago/ in + (điểm thời gian trong quá khứ)
= S + have / has + PII + for + (khoảng thời gian) / since + (điểm thời gian trong quá khứ)
Dịch: Cô ấy làm việc như một thư ký được năm năm.