$1$. Minh usually doesn't sleep early at weekends.
Usually: thì hiện tại đơn
`->` Câu phủ định, S số ít
`=>` Mượn TĐT "does" + not
$2$. Do you understand the questions from your teacher?
Thì hiện tại đơn
`->` Câu hỏi, S số nhiều
`=>` Mượn TĐT "do" đặt trước S.
$3$. Her husband and his colleague play tennis whenever they are free.
Thì hiện tại đơn
`->` Câu khẳng định, S số nhiều
`=>` V giữ nguyên
$4$. My father nomally eats breakfast at 6.30.
Thì hiện tại đơn
`->` Câu khẳng định, S số ít
`=>` V thêm "s"
$5$. San doesn't phone her mother on Mondays.
Thì hiện tại đơn
`->` Câu phủ định, S số ít
`=>` Mượn TĐT "does" + not