1. collection ( Sau mạo từ là một danh từ )
2. bird - watching ( = Người khám phá về thế giới loài chim )
3. photography ( Sau tobe là một danh từ : Ta dùng photographer khi có một mạo từ a hoặc an sau tobe )
4. interesting ( Sau find + V - ing )
5. Carving ( V - ing làm chủ ngữ của câu )
6. activity ( = hoạt động )
7. unusual ( Tính từ đứng sau tobe : unsual = hiếm (adj) )
8. creative ( = sáng tạo )