18. more beautiful than ( So sánh hơn với tính từ dài : S + tobe + more + long adj + than + S2 )
VI.
1. is chasing ( Thì hiện tại tiếp diễn DHNB là Look ! )
2. is riding ( Thì hiện tại tiếp diễn DHNB là now )
3. is looking ( Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói => chia ở thì hiện tại tiếp diễn )
4. is wearing | is taking ( Diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói => chia ở thì hiện tại tiếp diễn )
5. swims | fish ( Chia ở thì hiện tại đơn DHNB là trạng từ chỉ tần suất )
6. is visiting | visits ( Chia ở thì hiện tại tiếp diễn có DHNB là now, vế hai chia ở thì hiện tại đơn có every week )
7. is cleaning | cleans ( Chia ở thì hiện tại tiếp diễn có DHNB là now, vế hai chia ở thì hiện tại đơn do có trạng từ chỉ tần suất )
8. drives | fights | is putting | is wearing ( Vế 1 và 2 chia ở thì hiện tại đơn do đây là một sự thật điều hiển nhiên, vế 3 và 4 chia ở thì hiện tại tiếp diễn do có DHNB là now )
9. watch | are having ( Vế 1 chia ở thì hiện tại đơn do có trạng từ chỉ tần suất, vế hai chia ở thì hiện tại tiếp diễn do diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói )