1. has just finished
Giải thích: "just" là dấu hiện nhận biết thì HTHT
2. hasn't done
Giải thích: "yet" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT
3. have you studied - did you study
Giải thích: "How long" và "For 5 years" đều là dấu hiệu nhận biết thì HTHT. Câu trả lời Yes, I did của vế thứ 2 là quá khứ đơn nên suy ra câu hỏi cũng là quá khứ đơn
4. has never eaten
Giải thích: Cụm từ "never...before" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT
5. have helped
Giải thích: Cụm từ "This is the first time" là dấu hiện nhận biết thì HTHT
6. saw - have seen
Giải thích: "last week" là dấu hiệu nhận biết thì QKĐ ở vế 1, "so far" là dấu hiệu nhận biết thì HTHT ở vế 2
7. don't go - go
Giải thích: đơn giản là câu phủ định thì HTĐ
8. was - played
Giải thích: Khi ai đó còn nhỏ - dhnb thì QKĐ
9. built - have just redecorated
Giải thích: "ago" là dhnb thì QKĐ, "just" là dhnb thì HTHT
10. have known
Giải thích: "for a long time" là dhnb thì HTHT
Mình chỉ giúp 10 câu thôi nhé!! chúc bạn học tốt!
vote 5 sao và câu trả lời hay nhất pls:3